biên bản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧ | ɓiəŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨ | ɓiəŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˥ ɓaːn˧˩ | ɓiən˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửabiên bản
- Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết quả điều tra một sự việc.
- Công an đã lập biên bản
- Tờ ghi chép quá trình diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị.
- Ban thư kí đã ghi biên bản buổi thảo luận.
Tham khảo
sửa- "biên bản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)