damper
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdæm.pɜː/
Danh từ
sửadamper /ˈdæm.pɜː/
- Người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng.
- to cast a damper on a party — làm cho buổi liên hoan mất vui, giội một gáo nước lạnh vào buổi liên hoan
- (Âm nhạc) Cái giảm âm; cái chặn tiếng (đàn pianô).
- Máy thấm ướt tem (để dán).
- (Kỹ thuật) ; (vật lý) bộ giảm âm, bộ giảm xóc, cái chống rung, cái tắt dao động; van khói kiểu lá chắn; mắt gió.
- (Uc) Bánh không ủ men nướng dưới tro.
Tham khảo
sửa- "damper", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)