Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˥ tɨə̰ŋ˧˩˧lḭ˩˧ tɨəŋ˧˩˨li˧˥ tɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˩˩ tɨəŋ˧˩lḭ˩˧ tɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ sửa

lý tưởng

  1. Điều thỏa mãn tới mức tuyệt đối một ước vọng cao đẹp.
    Lý tưởng của thanh niên là được sống tự do và hạnh phúc.

Tính từ sửa

lý tưởng

  1. Đạt trình độ cao nhất của cái hay về mặt thẩm mỹ, trí tuệ hay đạo đức.
    Lòng dũng cảm lý tưởng.
  2. Hoàn toàn theo lý thuyết và chưa tính đến trạng thái hay các sai số thực tế.
    Khí lý tưởng.
    Hiệu suất lý tưởng của một động cơ.

Tham khảo sửa