Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈkɔ.kəs/

Từ nguyên sửa

Được sử dụng đầu tiên ở Hoa Kỳ. Có thể từ tiếng Algonquin caú-cau-aśu ("lời chỉ bảo"), hay có thể từ tiếng Latinh Trung cổ caucus, có nghĩa "bình nước uống".

Danh từ sửa

caucus (số nhiều caucuses) /ˈkɔ.kəs/

  1. (  Mỹ) Những người bỏ phiếu cho một người khi một đảng chính trị chọn ứng cử viên tổng thống.
  2. (  Mỹ; cũ) Cuộc họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị để chọn người ra ứng cử hoặc để quyết định đường lối của tổ chức).
  3. (  Anh) Đảng (trong nghị viện).

Đồng nghĩa sửa

đảng trong nghị viện

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Latinh sửa

Danh từ sửa

caucus  (sở hữu cách caucī); biến cách kiểu 2

  1. Bình nước uống.

Biến cách sửa

Danh từ biến cách kiểu 2.

Cách Số ít Số nhiều
nom. caucus caucī
gen. caucī caucōrum
dat. caucō caucīs
acc. caucum caucōs
abl. caucō caucīs
voc. cauce caucī