Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤˨˩ kwaj˧˧˧˧ kwaj˧˥˨˩ waj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ kwaj˧˥˧˧ kwaj˧˥˧

Danh từ

sửa

cò quay

  1. Lối chơi cờ bạc dùng một cái mỏ (tựa như mỏ ) quay trên một bảng số, khi dừng lại chỉ số nào thì số ấy được.
    cò quay Nga

Động từ

sửa

cò quay

  1. (Khẩu ngữ) cứ nhùng nhằng, mập mờ, cố kéo dài thời gian, cố bới móc thêm chuyện, không chịu đi thẳng vào vấn đề, không giải quyết ngay, làm người khác mất thời gian, tiền bạc, công sức
  2. (Khẩu ngữ) làm đủ mọi cách để lấy thêm tiền, ví dụ như tiền trả cho dịch vụ gì đấy, xin tiền,...

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cò quay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam