cò quay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̤˨˩ kwaj˧˧ | kɔ˧˧ kwaj˧˥ | kɔ˨˩ waj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˧˧ kwaj˧˥ | kɔ˧˧ kwaj˧˥˧ |
Danh từ
sửacò quay
- Lối chơi cờ bạc dùng một cái mỏ (tựa như mỏ cò) quay trên một bảng số, khi dừng lại chỉ số nào thì số ấy được.
- cò quay Nga
Động từ
sửacò quay
- (Khẩu ngữ) cứ nhùng nhằng, mập mờ, cố kéo dài thời gian, cố bới móc thêm chuyện, không chịu đi thẳng vào vấn đề, không giải quyết ngay, làm người khác mất thời gian, tiền bạc, công sức
- (Khẩu ngữ) làm đủ mọi cách để lấy thêm tiền, ví dụ như tiền trả cho dịch vụ gì đấy, xin tiền,...
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Cò quay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam