Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈbɔːʒ.wɑː/, /ˈbʊəʒ.wɑː/ (Anh); /buɹʒ.ˈwɑː/, /ˈbuɹʒ.wɑː/ (Mỹ)
  Gloucestershire, Anh (nam giới)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Pháp bourgeois.

Danh từ sửa

bourgeois (không đếm được)

  1. (Chính trị) Người tư sản.
  2. (Hiếm) Người thuộc giai cấp trung gian.
  3. (In ấn) Chữ cỡ 8.

Từ dẫn xuất sửa

Tính từ sửa

bourgeois (so sánh hơn more bourgeois, so sánh nhất most bourgeois)

  1. (Nhân khẩu học) (thuộc) Giai cấp trung gian.
  2. (thuộc) Duy vật.
  3. (Lịch sử) Trưởng giả.
  4. (Chính trị) (thuộc) Giai cấp tư sản.
  5. (In ấn) Cỡ 8.

Đồng nghĩa sửa

duy vật

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Đức sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Pháp bourgeois.

Tính từ sửa

bourgeois (cấp so sánh bourgeoiser, cao cấp am bourgeoisesten)

  1. (Nhân khẩu học) (thuộc) Giai cấp trung gian.
  2. (Chính trị) (thuộc) Giai cấp tư sản.

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /buʁ.ʒwa/
  Paris, Pháp (nam giới)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Anh Norman burgeis (“người dân thành thị”), từ tiếng Pháp cổ borjois, từ (“thị xã”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *burgz (“pháo đài”), từ *bʰrgʰ- (“đồi công sự”). Lối từ ngôn ngữ tiền Đức đến tiếng Pháp cổ không rõ. Có lẽ qua tiếng Frank burg hoặc tiếng Latinh burgus, hoặc có thể cả hai.

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực bourgeois
/buʁ.ʒwa/
bourgeois
/buʁ.ʒwa/
Giống cái bourgeoise
/buʁ.ʒwaz/
bourgeoises
/buʁ.ʒwaz/

bourgeois /buʁ.ʒwa/

  1. Tư sản.
    Classe bourgeoise — giai cấp tư sản
  2. Bình dị.
    Maison bourgeoise — ngôi nhà bình dị
  3. (Nghĩa xấu) Tầm thường, phàm tục.
    Goûts bourgeois — thị hiếu tầm thường
  4. (Nghĩa xấu) Trưởng giả.
    Les préjugés bourgeois — những thành kiến trưởng giả

Từ dẫn xuất sửa

Danh từ sửa

  Số ít Số nhiều
Số ít bourgeoise
/buʁ.ʒwaz/
bourgeoises
/buʁ.ʒwaz/
Số nhiều bourgeoise
/buʁ.ʒwaz/
bourgeoises
/buʁ.ʒwaz/

bourgeois /buʁ.ʒwa/

  1. Nhà tư sản.
  2. (Xấu) Kẻ phàm tục.
  3. (Lịch sử) Thị dân.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa