bình dị
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ zḭʔ˨˩ | ɓïn˧˧ jḭ˨˨ | ɓɨn˨˩ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ ɟi˨˨ | ɓïŋ˧˧ ɟḭ˨˨ |
Tính từ sửa
bình dị
- (tác phong, thái độ của người có danh vọng) giản dị, khiêm tốn.
- Lối sống bình dị.
- (có nội dung) dễ hiểu.
- Câu thơ bình dị.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Bình dị, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam