phàm tục
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̤ːm˨˩ tṵʔk˨˩ | faːm˧˧ tṵk˨˨ | faːm˨˩ tuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːm˧˧ tuk˨˨ | faːm˧˧ tṵk˨˨ |
Tính từ sửa
phàm tục
- Tầm thường, không có gì là cao siêu, thuộc cõi đời bình thường như bao người khác.
- Người phàm tục.
nghĩa là ăn uống tham vd an tham ăn
Tham khảo sửa
- "phàm tục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)