bind
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɑɪnd/
Hoa Kỳ | [ˈbɑɪnd] |
Ngoại động từ
sửabind (bất qui tắc) ngoại động từ bound /ˈbɑɪnd/
- Trói, buộc, bó lại.
- to bind hand and foot — trói tay, trói chân
- to be bound to do something — bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì
- Ký hợp đồng học nghề.
- to be bound [as an] apprentice — ký hợp đồng học nghề
- Ràng buộc.
- to bind oneself — tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan
- to be bound by an oath — bị ràng buộc bởi lời thề
- Chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán... ).
- to bind a bargain — chấp nhận giá cả mua bán
- Làm táo bón (đồ ăn).
- Băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng... ); đóng (sách); tết quanh.
- head bound with laurels — đầu tết vòng hoa nguyệt quế
Nội động từ
sửabind (bất qui tắc) nội động từ bound /ˈbɑɪnd/
- Kết lại với nhau, kết thành khối rắn.
- clay binds to heat — đất sét rắn lại khi đem nung
- (Kỹ thuật) Kẹt (cán bộ phân trong máy).
- Táo bón.
Thành ngữ
sửa- to bind over:
- Bắt buộc.
- to bind over appear — buộc phải ra toà
- Bắt buộc.
- to bind up:
Danh từ
sửabind /ˈbɑɪnd/
Tham khảo
sửa- "bind", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)