Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ kïk˧˥ɓiə̰k˨˨ kḭ̈t˩˧ɓiək˨˩˨ kɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ kïk˩˩ɓiə̰t˨˨ kïk˩˩ɓiə̰t˨˨ kḭ̈k˩˧

Danh từ

sửa

biệt kích

  1. Người thuộc lực lượng vũ trang đặc biệt, được biên chếtrang bị gọn nhẹ, hoạt động phân tán, chuyên làm nhiệm vụ lọt vào vùng của đối phương để hoạt động phá hoại, quấy rối.
    Tung gián điệp, biệt kích.

Động từ

sửa

biệt kích

  1. Đánh bất ngờ vào vùng của đối phương nhằm phá hoại, quấy rối.
    Đề phòng địch, biệt kích.

Dịch

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa