quấy rối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəj˧˥ zoj˧˥ | kwə̰j˩˧ ʐo̰j˩˧ | wəj˧˥ ɹoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəj˩˩ ɹoj˩˩ | kwə̰j˩˧ ɹo̰j˩˧ |
Động từ
sửaquấy rối
- Làm cho rối loạn, mất sự yên ổn, bình lặng.
- Quấy rối giờ ngủ.
- Thỉnh thoảng bắn loạt đạn, quấy rối quân địch.
Tham khảo
sửa- "quấy rối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)