bankroll
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbæŋk.ˌroʊl/
Danh từ
sửabankroll (số nhiều bankrolls) /ˈbæŋk.ˌroʊl/
- (Thông tục) Cuộn tiền mặt bỏ vào túi thay vì bỏ vào bóp.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nguồn cung cấp tiền; quỹ.
Ngoại động từ
sửabankroll ngoại động từ /ˈbæŋk.ˌroʊl/
- (Từ Mỹ, thông tục) Cung cấp vốn cho (một công việc kinh doanh hoặc dự án).
Chia động từ
sửabankroll
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bankroll", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)