Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəʔəm˧˥ɓəm˧˩˨ɓəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓə̰m˩˧ɓəm˧˩ɓə̰m˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

bẫm

  1. (thông tục) Khoẻ.
    Cho trâu ăn bẫm.
    Bẫm sức.
    Cày sâu cuốc bẫm.
  2. (thông tục) Dễ có được món lợi lớn.
    Đồng nghĩa: bở
    Tự dưng được món bẫm.
    Vớ bẫm.

Tham khảo sửa

  • Bẫm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam