bẫm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəʔəm˧˥ | ɓəm˧˩˨ | ɓəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓə̰m˩˧ | ɓəm˧˩ | ɓə̰m˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𦚖: bẫm, míp, móp, mạp, mập, mọp, mụp
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabẫm
- (thông tục) Khoẻ.
- Cho trâu ăn bẫm.
- Bẫm sức.
- Cày sâu cuốc bẫm.
- (thông tục) Dễ có được món lợi lớn.
- Đồng nghĩa: bở
- Tự dưng được món bẫm.
- Vớ bẫm.
Tham khảo
sửa- Bẫm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam