aan
Tiếng Ashraaf
sửaĐại từ
sửaaan
- tôi.
Tham khảo
sửa- Christopher R Green, Evan Jones, "Notes on the morphology of Marka (Af-Ashraaf)".
Tiếng Hà Lan
sửaGiới từ
sửaaan
- cho, giới từ chỉ bổ ngữ gián tiếp
- Ze heeft de telefoon aan haar ouders gegeven.
- Cô ấy tặng cái điện toại cho bố mẹ.
- Aan Piet geef ik niks.
- Thằng Piet thì tôi không cho gì.
- Ze heeft de telefoon aan haar ouders gegeven.
Ghi chú sử dụng
sửaKhi bổ ngữ gián tiếp có vị trí ngay sau động từ (hoặc ngay sau chủ ngữ trường hợp chủ ngữ không có vị trí ngay trước động từ) và bổ ngữ trực tiếp có vị trí ngay sau thì trường hợp đó sẽ không có giới từ aan.
Phó từ
sửaaan
- đang mặc
- Je broer heeft een lelijk hemd aan.
- Anh trai bạn đang mặc áo sơ mi xấu.
- Je broer heeft een lelijk hemd aan.
Tính từ
sửaaan (không so sánh được)
- đang bật
- Het licht is aan.
- Bật đèn rồi.
- Het licht is aan.