assurance
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈʃʊr.ənts/
Hoa Kỳ | [ə.ˈʃʊr.ənts] |
Danh từ
sửaassurance /ə.ˈʃʊr.ənts/
- Sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc.
- Sự quả quyết, sự cam đoan; sự đảm bảo.
- Sự tự tin.
- Sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ.
- to have the assurance to do something — dám trơ tráo làm việc gì
- (Pháp lý) Bảo hiểm.
- life assurance — bảo hiểm tính mệnh
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "assurance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.sy.ʁɑ̃s/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
assurance /a.sy.ʁɑ̃s/ |
assurances /a.sy.ʁɑ̃s/ |
assurance gc /a.sy.ʁɑ̃s/
- Sự vững chắc, sự vững vàng; sự tự tin.
- Répondre avec assurance — trả lời vững chắc
- Parler avec assurance — nói vững vàng
- Sự tin chắc.
- J'ai l’assurance que — tôi tin chắc rằng
- Sự cam đoan.
- Je vous donne l’assurance que — tôi cam đoan với anh rằng
- Sự bảo hiểm.
- Compagnie d’assurances — công ty bảo hiểm
- Contrat d’assurance, police d’assurance — khế ước bảo hiểm, bảo khoán
- Prime d’assurance — phí bảo hiểm, bảo phí
- Assurance contre l’incendie/le vol/les accidents — bảo hiểm hỏa hoạn/trộm cắp/tai nạn
- Assurance sur la vie — bảo hiểm nhân mạng
- Assurance tous risques, assurance multirisques — bảo hiểm mọi rủi ro
- Assurances maritimes — bảo hiểm hàng hải
- Courtier d’assurances — người môi giới bảo hiểm
- Société d’assurance mutuelle — hội bảo hiểm hỗ tương
- Assurance invalidité-vieillesse — bảo hiểm bệnhtật-tuổi già
- Assurances sociales — bảo hiểm xã hội
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "assurance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)