cam đoan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa- Khẳng định điều mình nói là đúng và hứa chịu trách nhiệm nếu sai sự thật.
- Giấy cam đoan.
- Xin cam đoan điều đã khai trong lí lịch này là đúng sự thật.
Tham khảo
sửa- "cam đoan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)