cam đoan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːm˧˧ ɗwaːn˧˧ | kaːm˧˥ ɗwaːŋ˧˥ | kaːm˧˧ ɗwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˥ ɗwan˧˥ | kaːm˧˥˧ ɗwan˧˥˧ |
Động từ
sửacam đoan
- Khẳng định điều mình nói là đúng và hứa chịu trách nhiệm nếu sai sự thật.
- Giấy cam đoan.
- Xin cam đoan điều đã khai trong lí lịch này là đúng sự thật.
Tham khảo
sửa- "cam đoan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)