angel
Tiếng Anh
sửa
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈeɪn.dʒəl/
Hoa Kỳ | [ˈeɪn.dʒəl] |
Danh từ
sửaangel /ˈeɪn.dʒəl/
- Thiên thần, thiên sứ.
- the angel of death — thiên thần báo tử
- the angel of darkness — ác ma, ác quỷ
- guardian angel — thần hộ mệnh
- Người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng.
- (Từ lóng) Người xuất vốn cho kẻ khác.
- Tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ((cũng) angel noble).
Thành ngữ
sửa- to be someone's good angel: Che chở phù hô cho ai.
- to entertain an angel mawares: Tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết.
- to join the angels: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Về nơi cực lạc, chết.
- ministering angels fear to tread: Lao đầu vào một việc mạo hiểm một cách ngu xuẩn và quá tự tin.
Tham khảo
sửa- "angel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)