Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 福厚.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ hə̰ʔw˨˩fṵk˩˧ hə̰w˨˨fuk˧˥ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ həw˨˨fuk˩˩ hə̰w˨˨fṵk˩˧ hə̰w˨˨

Tính từ

sửa

phúc hậu

  1. Phúc đứchiền hậu.
    Bà cụ phúc hậu.

Tham khảo

sửa