ngây thơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəj˧˧ tʰəː˧˧ | ŋəj˧˥ tʰəː˧˥ | ŋəj˧˧ tʰəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəj˧˥ tʰəː˧˥ | ŋəj˧˥˧ tʰəː˧˥˧ |
Tính từ
sửangây thơ
- Nhỏ dại và trong sáng, chưa hiểu biết và cũng chưa bị tác động bởi sự đời.
- Con trẻ ngây thơ.
- Không hiểu biết hoặc rất ít hiểu biết về đời, do còn non trẻ, ít kinh nghiệm.
- Tin một cách ngây thơ.