Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈæm.bəʊ/

Từ nguyên

sửa
bục giảng, giảng đài
Từ tiếng Latinh ambō, từ tiếng Hy Lạp cổ ἄμβων (ambon).
người lái xe cấp cứu, xe cấp cứu
Từ ambulance (“xe cấp cứu”) + -o.

Danh từ

sửa

ambo (số nhiều ambos)

  1. (Chính Thống giáo) Bục giảng.
  2. (Công giáo) Giảng đài, đài giảng kinh.
  3. (Thông tục) Người lái xe cấp cứu.
  4. (Thông tục) Xe cấp cứu.

Đồng nghĩa

sửa
bục giảng
giảng đài
người lái xe cấp cứu
xe cấp cứu

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Latinh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈam.boː/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ambhi (“chung quanh”), có thể tòng cách số nhiều của *ant-bhi (“cả hai bên”), từ *h₂énti, cách vị trí số ít của danh từ gốc *h₂ent- (“phía trước”). Các từ cùng gốc bao gồm tiếng Hy Lạp cổ ἀντί (ánti), tiếng Phạn अन्ति (ánti), tiếng Anh cổ ende, và tiếng Anh end.

Từ hạn định

sửa

ambō gđt (gc ambae)

  1. Cả hai.
  2. Đôi, cặp.

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh ambō.

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
ambo ambos

ambo

  1. Trong trò chơi bingo, đôi số cùng hàng đã được loại ra, nằm đằng trước ba số kia.
  2. (  Chile,     Vùng sông Bạc) Bộ com lê.

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Ý

sửa

Tính từ

sửa

ambo

  1. Cả hai.

Danh từ

sửa

ambo (số nhiều ambi)

  1. Cái gấp đôi, lượng gấp đôi (trong nhiều trò chơi).