Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cấp cứu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kəp
˧˥
kiw
˧˥
kə̰p
˩˧
kɨ̰w
˩˧
kəp
˧˥
kɨw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kəp
˩˩
kɨw
˩˩
kə̰p
˩˧
kɨ̰w
˩˧
Từ nguyên
sửa
Cấp
:
gấp
;
cứu
:
cứu chữa
Động từ
sửa
cấp cứu
Cần
cứu chữa
ngay
để
tránh
tử vong
.
Bị chảy máu não, phải đưa đi
cấp cứu
.
Tham khảo
sửa
"
cấp cứu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)