Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /a.ma.ˈɾi.ʎo/

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh amarĕllus, từ amārus.

Tính từ

sửa

amarillo (giống cái amarilla, số nhiều giống đực amarillos, số nhiều giống cái amarillas)

  1. Vàng hay vàng kim loại.
  2. (Argentina; từ cũ) Nhân viên bị nghi ngờ có liên quan đến Alfredo Yabrán.
  3. Người Á Đông.
  4. Bị bệnh vàng da.
  5. (Nghĩa bóng) Sợ xanh mặt.
  6. (Cuba, Colombia) Nhút nhát.
  7. (Peru) Thợ phá đình công.
  8. (Cuba) Nhân viên chính phủ giữ thứ tự của các chỗ đậu xe buýt.
  9. (Uruguay) Nhân viên cung cấp tin tức về bạn đồng nghiệp cho người chủ.

Đồng nghĩa

sửa
bị bệnh vàng da
thợ phá đình công

Từ dẫn xuất

sửa

Từ ghép

sửa

Danh từ

sửa

amarillo  (số nhiều amarillos)

  1. Màu vàng.
  2. Nhuộm vàng.
  3. Tình trạng buồn ngủ.
  4. Những loài thực vậtchâu Mỹhoa vàng.
  5. Bệnh vàng da.

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa