Xem thêm: Aker, åker, Äker

Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

aker (số nhiều akers)

  1. Dạng lỗi thời của acre
    • 1858, Jonathan Brown Bright, The Brights of Suffolk[1], ấn bản Digitized, xuất bản 2006, tr. 127:
      … crope of an aker might have been worth=3 p aker ...
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 1859, New England Historic Genealogical Society, The New England Historical & Genealogical Register[2], ấn bản Digitized, S.G. Drake, xuất bản 2009, tr. 295:
      That all rates that shall arise upon the Towne shall be layed upon Lands accordinge to every ones p'portion aker for aker of howse lotts and aker for aker of meddowe both alike on this side and both alike on the other side …
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa
  • Từ điển thế kỷ và bách khoa toàn thư

Từ đảo chữ

sửa

Tiếng Basque

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Basque nguyên thuỷ *akeR.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

aker đv

  1. đực.

Biến cách

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ˈaː.kər/
  • (tập tin)
  • Tách âm: a‧ker
  • Vần: -aːkər

Từ nguyên

sửa

Danh từ

sửa

aker  (số nhiều akers, giảm nhẹ akertje gt)

  1. (Southern) .
    Đồng nghĩa: emmer
  2. (thuộc lịch sử) giếng kim loại.
    Đồng nghĩa: putemmer
  3. (, Eastern Netherlands) Ấm đun nước.

Từ liên hệ

sửa

aker  (số nhiều akers, giảm nhẹ akertje gt)

  1. (cổ xưa) Quả sồi

Đồng nghĩa

sửa

Danh từ

sửa

aker  (số nhiều akers, giảm nhẹ akertje gt)

  1. (lỗi thời) Mẫu Anh.

Tiếng Kabyle

sửa

Từ nguyên

sửa
Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại trang thảo luận.

Động từ

sửa

aker (aor. nhấn mạnh yettaker, aor. yaker, pret. yuker, pret. phủ định yukir, động danh từ tukerḍa)

  1. Trộm
    Ur ukireɣ ara yiwet n tɣawsa!
    Tôi không ăn trộm một thứ gì cả!

Từ dẫn xuất

sửa

Tiếng Anh trung đại

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh cổ æcer < tiếng German Tây nguyên thuỷ *ak(k)r < tiếng German nguyên thuỷ *akraz < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂éǵros.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

aker (số nhiều akers)

  1. Ruộng (mảnh đất có thể trồng trọt).
  2. Mẫu Anh (thước đo đất có 160 que vuông (mặc dù thực tế có kích thước khác nhau, cả theo khu vực và theo thời gian), thường được mô tả là 40 que/1 cọc dài và rộng 4 que.)

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Anh: acre
    • Tiếng Na Uy (Bokmål): acre
  • Tiếng Scots: acre
  • Tiếng Wales: acer
  • Tiếng Yola: aager

Tham khảo

sửa

Tiếng Thụy Điển cổ

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Bắc Âu cổ akr < tiếng German nguyên thuỷ *akraz.

Danh từ

sửa

aker 

  1. Ruộng, đất canh tác.

Biến cách

sửa

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Thụy Điển: åker

Tiếng Scots

sửa

Danh từ

sửa

aker (số nhiều akers)

  1. Dạng Shetland của awkir

Tham khảo

sửa

Tiếng Serbia-Croatia

sửa

Danh từ

sửa

aker  (chính tả Cyrillic акер)

  1. Mẫu Anh.

Tiếng Wymysorys

sửa

Danh từ

sửa

Bản mẫu:wym-noun

  1. Ruộng (không gian rộng rãi, thoáng mát dùng để trồng trọt)