accede
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /æk.ˈsid/
Nội động từ
sửaaccede nội động từ /æk.ˈsid/
- Đồng ý, tán thành, thừa nhận, bằng lòng.
- to accede to an opinion — đồng ý với một ý kiến
- to accede to a policy — tán thành một chính sách
- Lên (ngôi), nhậm (chức).
- to accede to the throne — lên ngôi
- to accede to an office — nhậm chức
- Gia nhập, tham gia.
- to accede to a party — gia nhập một đảng phái
- to accede to a treaty — tham gia một hiệp ước (bằng cách chính thức tuyên bố chấp thuận)
Chia động từ
sửaaccede
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to accede | |||||
Phân từ hiện tại | acceding | |||||
Phân từ quá khứ | acceded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | accede | accede hoặc accedest¹ | accedes hoặc accedeth¹ | accede | accede | accede |
Quá khứ | acceded | acceded hoặc accededst¹ | acceded | acceded | acceded | acceded |
Tương lai | will/shall² accede | will/shall accede hoặc wilt/shalt¹ accede | will/shall accede | will/shall accede | will/shall accede | will/shall accede |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | accede | accede hoặc accedest¹ | accede | accede | accede | accede |
Quá khứ | acceded | acceded | acceded | acceded | acceded | acceded |
Tương lai | were to accede hoặc should accede | were to accede hoặc should accede | were to accede hoặc should accede | were to accede hoặc should accede | were to accede hoặc should accede | were to accede hoặc should accede |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | accede | — | let’s accede | accede | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "accede", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)