ﻈ
Chữ Ả Rập
sửa
|
Mô tả
sửaﻈ (zah)
- Chữ ظ (zah) ở dạng đứng giữa.
Dạng đứng riêng | Dạng cuối | Dạng giữa | Dạng đầu |
---|---|---|---|
ﻅ | ـﻆ | ـﻈـ | ﻇـ |
Tiếng Ả Rập
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓāʔ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập, là chữ ظ (ẓ) ở dạng đứng giữa.
- منظمة التحرير الفلسطينية ― munaẓẓamat at-taḥrīr al-filasṭīniyya ― Tổ chức Giải phóng Palestine
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập) ا (ā), ب (b), ت (t), ث (ṯ), ج (j), ح (ḥ), خ (ḵ), د (d), ذ (ḏ), ر (r), ز (z), س (s), ش (š), ص (ṣ), ض (ḍ), ط (ṭ), ظ (ẓ), ع (ʕ), غ (ḡ), ف (f), ق (q), ك (k), ل (l), م (m), ن (n), ه (h), و (w), ي (y)
Tham khảo
sửa- Joseph Catafago (1873) An English and Arabic Dictionary, Bernard Quaritch, tr. 226
Tiếng Ả Rập Ai Cập
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Ả Rập tại Ai Cập) ء, ى, ﻭ, ﻩ, ﻥ, ﻡ, ﻝ, ﻙ, ﻕ, ﻑ, غ, ع, ظ, ط, ض, ص, ش, س, ز, ر, ذ, د, خ, ح, ج, ث, ت, ب, ا
Tham khảo
sửa- M.Hinds, E.Badawi (1986) A Dictionary of Egyptian Arabic, tr. 555
Tiếng Ả Rập Hijazi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
Xem thêm
sửaTiếng Ả Rập Nam Levant
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập Nam Levant, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
- بعد الظهر ― baʕd iḍ-ḍúhur ― buổi chiều
Xem thêm
sửaTiếng Ả Rập Tchad
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Ả Rập Tchad) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ﻑ, ﻕ, ﻙ, ﻝ, م, ﻥ, ﻩ, ﻭ, ي, ء
Tham khảo
sửa- Judith Heath (2016) Chadian Arabic - English Lexicon, SIL Tchad
Tiếng Aceh
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Aceh, chủ yếu trong các từ mượn Ả Rập, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Adygea
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- (cũ) Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927, là chữ ظ (ẓ) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927
Tham khảo
sửaTiếng Afrikaans
sửaLatinh | Z z |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập Afrikaans, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Albani
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (dh)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Elifba) حروف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, څ, ح, خ, د, ذ, ر, رّ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ق, ك, گ, ݣ, ل, ڷ, م, ن, ݢ, و, ه, ي
Tham khảo
sửa- Njazi, Kazazi (26-05-2014), Daut ef. Boriçi – Personalitet i shquar i historisë, kulturës dhe i arsimit shqiptar, Zani i Nalte[1] (bằng tiếng Albani)
Tiếng Aragon
sửaChữ cái
sửaﻈ (d)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Alchamiada) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ك, ل, م, ن, ه, و, ي
Tham khảo
sửaTiếng Avar
sửaKirin | Тӏв (Tʼw) тӏв (tʼw) |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Latinh | Ţv ţv |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Avar, là chữ ظ (ẓ) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Azerbaijan
sửaLatinh | Z z |
---|---|
Kirin | З з |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
Xem thêm
sửaTiếng Ba Tư
sửaCách phát âm
sửa- (Ba Tư cổ điển) IPA(ghi chú): [zɑː]
- (Iran, chính thức) IPA(ghi chú): [zɒː]
- (Tajik, chính thức) IPA(ghi chú): [zɔ]
- Ngữ âm tiếng Ba Tư:
- Truyền thống: [زا], Dari: [زا] ,[زoی]
- Iran: [زا]
Âm đọc | |
---|---|
Cổ điển? | zā |
Dari? | zā, zoy |
Iran? | zâ |
Tajik? | zo |
Chữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (zā,zoy)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Ba Tư) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ه, ی
Tham khảo
sửa- A. T. Shahaney, M. J. Shahaney & Maulavi Mir Zaman (1976) The Modern Persian-English Dictionary, Karachi: The Educational Publishing Co., tr. 410
Tiếng Balanta-Ganja
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balanta-Ganja, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập tiếng Balanta-Ganja) ا, ب, پ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ݝ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ݧ, ه, و, ي
Tham khảo
sửa- Cleonice Candida Gomes (2008) O sistema verbal do Balanta : Um estudo dos morfemas de tempo, Universidade de São Paulo
Tiếng Balti
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ظ / ظ / ظ / ظ)
- Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balti, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập tiếng Balti) ا, آ, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, ڃ, چ, ڇ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ڗ, ژ, س, ش, ݜ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, کٔ, گ, ل, م, ن, ݨ, ݩ, و, ه, ھ, ى, ء, ے
Tham khảo
sửa- Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN
Tiếng Bashkir
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bashkir, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Bengal
sửaBengal | জ় |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (z)
Xem thêm
sửaTiếng Bồ Đào Nha cổ
sửaChữ cái
sửaﻈ (d)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Aljamiada) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ك, ل, م, ن, ه, و, ي
Tham khảo
sửaTiếng Brahui
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Brahui, chủ yếu trong từ mượn Ả Rập, là chữ ظ (z) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập tiếng Brahui) ا, ب (b), پ (p), ت (t), ٹ (ṭ), ث (s), ج (j), چ (c), ح (h), خ (x), د (d), ڈ (ḍ), ذ (z), ر (r), ڑ (ṛ), ز (z), ژ (ź), س (s), ش (ś), ص (s), ض (z), ط (t), ظ (z), ع, غ (ġ), ف (f), ق (q), ک (k), گ (g), ل (l), ڷ (ł), م (m), ن (n), ں (̃), و (o), ه, ى, ے (e), ء
Tham khảo
sửaTiếng Bukhara
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bukhara, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Burushaski
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Burushaski, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Chagatai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Chagatai, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Chechen
sửaKirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- (cũ) Chữ Ả Rập biểu thị âm /z/ trong bảng chữ cái tiếng Chechen trước năm 1925, là chữ ظ (ẓ) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Chittagong
sửaBengal | জ় |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (ẓ)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Chittagong, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Comoros Maore
sửaLatinh | Dhw dhw |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (dhw)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Comoros Maore, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Dargwa
sửaKirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Dargwa, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Dhivehi
sửaThaana | ޡ (ẓ) |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Dives Akuru | 𑤯 |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (zo)
Xem thêm
sửaTiếng Dogri
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
Xem thêm
sửaTiếng Domari
sửaLatinh | Ẓ ẓ |
---|---|
Hebrew | טֿ |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Domari, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Đông Hương
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (s)
- (cũ) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Đông Hương trước năm 2003, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Fula
sửaLatinh | J j |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Adlam | 𞤶𞥈 |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (j/z)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Fula, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Gawar-Bati
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Gawar-Bati, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Gilak
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Gilak, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
- نوح هفت روزٚ دیگر منتظر بِیسَه، بأزین دوواره کبوترَ پرَ دَه.
- nooh haft roozٚ digar montazer beِyesَh, baezin dooareh kabootarَ porَ dَh.
- Đoạn, người đợi bảy ngày nữa, lại thả bò câu ra khỏi tàu; (Sáng thế ký 8:10)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Ba Tư tiếng Gilak) ا, أ, آ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ۊ, ٶ, ی, ي, ئ, ه
Tham khảo
sửa- Gilak Media (2023), کیتاب مقدّس به گیلکی (رشتی), پیدایش ۱ (bằng tiếng Gilak)
Tiếng Gujarat
sửaGujarat | ઝ઼ |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (Lisan ud-Dawat) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Gujarat, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Harari
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (ż)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Harari, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập tiếng Harari) حرف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, ݘ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ڛ, ص, ض, ط, ظ, ڟ, ع, غ, ف, ڤ, ق, ك, ڬ, ل, م, ن, ڹ, ه, و, ي
Tham khảo
sửa- ቁራስ (2002) ጩቅቲ ኪታብ (bằng tiếng Amhara)
Tiếng Hausa
sửaLatinh | Z z |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Hausa, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Hazara
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Hazara, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Ingush
sửaKirin | З з |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
Xem thêm
sửaTiếng Java
sửaLatinh | Z z |
---|---|
Java | ꦘ꦳ |
Pegon | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (z)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ Pegon tiếng Java, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Pegon) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, چ, خ, د, ڎ, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ڟ, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڤ, ق, ک, ݢ, ل, م, ن, ڽ, و, وَ, ه, ي
Tham khảo
sửaTiếng Kabardia
sửaKirin | Жь жь |
---|---|
Latinh | Ž’ ž’ |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ž’)
Tham khảo
sửa- Р.С. Гиляревский, В.С. Гривнин (1964) Определитель языков мира по письменностям, М.: Изд-во восточной литературы, tr. 22
- Bảng chữ cái tiếng Kabardia
- Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kabardia năm 1881
Tiếng Kalam
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z̤)
- Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kalam, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Karakhanid
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karakhanid, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Kashmir
sửaẢ Rập | ﻈ |
---|---|
Devanagari | ज़ |
Sharada |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kashmir, là chữ ظ (z) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Kashmir) ا, ب (b), پ (p), ت (t), ٹ (ṭ), ث (s), ج (j), چ (c), ح (h), خ (kh), د (d), ڈ (ḍ), ذ, ر (r), ڑ (ḍ), ز (z), ژ (ċ), س (s), ش (ś), ص, ض, ط, ظ (z), ع (ʿ), غ (ġ), ف (f), ق (q), ﮎ, گ (g), ل (l), م (m), ن (n), و (v), ھ (h), ء, ى, ے (ē)
Tham khảo
sửa- Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages
Tiếng Khalaj
sửaẢ Rập | ﻈ |
---|---|
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khalaj, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Khowar
sửaẢ Rập | ﻈ |
---|---|
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khowar, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Khowar) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, ݯ, ݮ, څ, ځ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, ݱ, س, ش, ݰ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, ڵ, م, ن, ں, و, ہ, ھ, ء, ى, ے.
Tham khảo
sửa- Elena Bashir (2005) A Digital Khowar-English Dictionary with Audio : 1,000 Words, 1st edition, Chicago: South Asia Language and Area Center, University of Chicago, tr. 65
Tiếng Khwarezm
sửaCảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Chrs" lang="xco" style="font-family: 'Noto Sans Chorasmian'; line-height: 1em; ">ﻈ</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Arab">ﻈ</span>” bên trên.
Khwarezm | 𐾸 (z) |
---|---|
Aram | 𐡆 |
Sogdia cổ | 𐼈 |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khwarezm, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Kohistan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kohistan, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Kumyk
sửaKirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửa- IPA: [z]
Chữ cái
sửaﻈ (z)
Xem thêm
sửaTiếng Kumzar
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kumzar, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Kundal Shahi
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái Shina zah ghi tiếng Kundal Shahi, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Kutch
sửaGujarat | જ઼ (za) |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kutch, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Lahnda
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Lahnda, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Shahmukhi) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, ࣇ, م, ن, ݨ, ں, ہ, و, ی, ے
Tham khảo
sửa- Andrew John Jukes (1900) Dictionary of the Jatki or Western Panjábi Language, Lahore: Religious Book and Tract Society, tr. 210
Tiếng Lak
sửaKirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ﻈ |
Gruzia | ზ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
Xem thêm
sửaTiếng Lezgi
sửaKirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lezgi trước năm 1928) ا, ب, پ, ت, ث, ج, ڃ, چ, ح, خ, څ, د, ذ, ر, ز, ڗ, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڢ, ق, ک, ݤ, گ, ل, م, ن, ه, و, ۊ, ي, آ
Tham khảo
sửa- Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка
Tiếng Lur Bắc
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lur Bắc, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Lur Nam
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lur Nam, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Mã Lai
sửaLatinh | Z z |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửa- (tên chữ cái) IPA(ghi chú): [zɔ]
- (âm vị, đầu âm tiết) IPA(ghi chú): [z]
- (âm vị, cuối âm tiết) IPA(ghi chú): [s]
Chữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Mã Lai, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Malagasy
sửaLatinh | Z z |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (z)
- (cổ) Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Sorabe, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Marwar
sửaDevanagari | ज़ (za) |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (z)
- Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Marwar, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Mazandaran
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Mazandaran, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
- در این میون، مردِم منتظر زِکریا بینه و تعجب هاکاردِنه، وِنه دیر هاکاردِن ره از جایگاهِ مقدس.
- dar in mioon, mordِam montazer zehِkoreiaa bineh va ta'job haakaardِneh, vaِneh dir haakaardِne reh az jaaygaahِ moghadas.
- Bấy giờ, dân-chúng đợi Xa-cha-ri, và lấy làm lạ, vì người ở lâu trong nơi thánh. (Luca 1:21)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Ba Tư tiếng Mazandaran) ا, آ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ه, ی
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), مازندرانی, لوقا 1 (bằng tiếng Mazandaran)
Tiếng Memon
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Memon, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập tiếng Memon) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ں, و, ه, ھ, ئ, ی, ے
Tham khảo
sửa- Memoni Language Project (2006) Memoni-Urdu-English Dictionary Draft
Tiếng Mogholi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mogholi, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Mozarab
sửaẢ Rập | ﻈ |
---|---|
Hebrew | ז (z) |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mozarab, là chữ ظ (ẓ) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Nam Uzbek
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Nam Uzbek, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập tiếng Nam Uzbek) آ/ ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, م, ن, نگ, و, ه, ی, ء
Tham khảo
sửa- داکتر فیض هللا ایماق (20xx) فرهنگ تورکی اوزبیکی به فارسی/دری, Toronto, Canada, tr. 499
Tiếng Oromo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (ż)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Oromo, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập tiếng Oromo) حرف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ڛ, ص, ض, ط, ظ, ڟ, ع, غ, ف, ڥ, ڤ, ق, ك, ل, م, ن, ڹ, ه, و, ي
Tham khảo
sửa- Aquilina Mawadza, Amanuel Alemayehu Ayanso (2017) Oromo Dictionary & Phrasebook, New York: Hippocrene Books, Inc., tr. 76
Tiếng Pashtun
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Pashtun, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Pashtun) ﺍ, ﺏ, پ, ﺕ, ټ, ﺙ, ﺝ, چ, ﺡ, ﺥ, څ, ځ, ﺩ, ډ, ﺫ, ﺭ, ړ, ﺯ, ژ, ږ, ﺱ, ﺵ, ښ, ﺹ, ﺽ, ط, ﻅ, ع, ﻍ, ﻑ, ﻕ, ک, ګ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, ڼ, ﻭ, ه, ۀ, ي, ې, ی, ۍ, ئ
Tham khảo
sửa- “ظ”, trong Pashto Dictionary, Peshawar, Pakistan: Pukhtoogle, 2020
- Pashtoon, Zeeya A. (2009) “ظ”, trong Pashto–English Dictionary, Hyattsville: Dunwoody Press
Tiếng Phalura
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Phalura, chỉ dùng trong từ mượn, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Punjab
sửaShāhmukhī | ﻈ |
---|---|
Gurmukhī | ਜ਼ (za) |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z̤ / z̤ / z̤ / z̤)
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Punjab, là chữ ظ (z̤) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Qashqai
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [z]
Chữ cái
sửaﻈ (z)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Qashqai, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Rohingya
sửaHanifi | 𐴎 |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Miến | ဇ |
Bengal | জ় |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Rohingya, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Saho
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập Ajami tiếng Saho, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Bảng Ajami tiếng Saho) ا, ب, پ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ڛ, ص, ض, ط, ظ, ڟ, ع, غ, ف, ڥ, ڤ, ق, ك, ل, م, ن, ڹ, ه, و, ي
Tham khảo
sửa- Moreno Vergari & Roberta Vergari (2003) A basic Saho-English-Italian Dictionary, Asmara: Sabur Printing Services, tr. 89
- Ahmedsaad Mohammed Omer, Giorgio Banti & Moreno Vergari (2014) Saho Islamic poetry and other literary genres in Ajami script
Tiếng Saraiki
sửaẢ Rập | ﻈ |
---|---|
Devanagari | ज़ |
Gurmukhi | ਜ਼ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z̤ / z̤ / z̤ / z̤)
- Chữ cái thứ 35 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Saraiki, là chữ ظ (z̤) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Saraiki) ا (a), آ (ā), ب (b), بھ (bh), ٻ (ḇ), پ (p), پھ (ph), ت (t), تھ (th), ٹ (ṭ), ث (s̱), ج (j), جھ (jh), ڄ (ǰ), چ (c), چھ (ch), ح (ḥ), خ (x), د (d), دھ (dh), ڈ (ḍ), ڈھ (ḍh), ڋ, ذ (ẕ), ر (r), رھ (rh), ڑ (ṛ), ڑھ (ṛh), ز (z), س (s), ش (ś), ص (ṣ), ض (ẓ), ط (t̤), ظ (z̤), ع (ʻ), غ (ġ), ف (f), ق (q), ک (k), کھ (kh), گ (g), گھ (gh), ڰ, ل (l), لھ (lh), لا (lā), م (m), مھ (mh), ن (n), نھ (nh), ں (ṉ), ݨ (ṇ), و (v), ہ (h), ھ (h), ى, ﺉ, ے (e), ۓ (-ye)
Tiếng Shina
sửaẢ Rập | ﻈ |
---|---|
Devanagari | ज़ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Shina Kohistan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina Kohistan, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Sindh
sửaẢ Rập | ﻈ |
---|---|
Devanagari | ज़ |
Sindh | |
Khojki | |
Gurmukhi | ਜ਼ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Sindh, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập tiếng Sindh) ا,ب,ٻ,ڀ (ڀ),ت,ٿ,ٽ (ٽ),ٺ (ٺ),ث,پ,ج,ڄ,جھ,ڃ (ڃ),چ,ڇ,ح,خ,د,ڌ,ڏ,ڊ,ڍ,ذ,ر,ڙ,ز,س,ش,ص,ض,ط,ظ,ع,غ,ف,ڦ,ق,ڪ,ک,گ,ڳ,گھ,ڱ,ل,م,ن,ڻ,و,ھ,ه,ي
Tham khảo
sửa- Pakistan Bible Society (1962), Sindhi Bible, پيدائش 8 (bằng tiếng Sindh)
Tiếng Siwi
sửaTifinagh | ⴺ |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Somali
sửaLatinh | D d Z z |
---|---|
Wadaad | ﻈ |
Osmanya | 𐒆 |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (d, z)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Wadaad tiếng Somali, chủ yếu trong các từ mượn Ả Rập, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Sunda
sửaLatinh | Z z |
---|---|
Sunda | ᮐ (za) |
Pegon | ﻈ |
Cacarakan | ꦘ꦳ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ Pegon tiếng Sunda, chủ yếu trong các từ mượn Ả Rập, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Pegon) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, چ, خ, د, ڎ, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ڟ, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڤ, ق, ک, ݢ, ل, م, ن, ڽ, و, وَ, ه, ي
Tham khảo
sửaTiếng Swahili
sửaLatinh | Dh dh |
---|---|
Pegon | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (dh)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Swahili, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Tabasaran
sửaKirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
Xem thêm
sửaTiếng Tachawit
sửaTifinagh | ⴺ (ḍ) |
---|---|
Latinh | Ḍ ḍ |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Tajik
sửaKirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
Xem thêm
sửaTiếng Talysh
sửaBa Tư | ﻈ |
---|---|
Latinh | Z z |
Kirin | З з |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Talysh tại Iran, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Tamazight Trung Atlas
sửaTifinagh | ⴺ (ḍ) |
---|---|
Latinh | Ḍ ḍ |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Chữ Ả Rập Berber) ا,ب,ت,ٻ,ث,پ,ج,چ,ح,خ,د,ذ,ر,ز,ژ,ڕ,ڑ,س,ش,ڜ,ص,ض,ڞ,ط,ظ,ع,غ,ف,ڥ,ڤ,ق,ڨ,ک,ݣ,گ,ل,ڭ,م,ن,ݧ,ھ,ه,و,ۉ,ۋ,ی,ي,ء
Tham khảo
sửa- Penchoen, Thomas G. (1973) Tamazight of the Ayt Ndhir (Afroasiatic dialects; 1), Los Angeles: Undena Publications, →ISBN
Tiếng Tamil
sửaChữ cái
sửaﻈ (ẓ)
Xem thêm
sửaTiếng Tarifit
sửaTifinagh | ⴺ (ḍ) |
---|---|
Latinh | Ḍ ḍ |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Tatar
sửaKirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Ả Rập | ﻈ ذ (ذ) ز (ز) |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập İske imlâ tiếng Tatar (trước năm 1920), là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Tatar Crưm
sửaKirin | З з |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tatar Crưm trước năm 1928, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Ternate
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Ternate, chủ yếu trong từ mượn Ả Rập, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman) ا, ﺀ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, ﻍ, ﻑ, ﻕ, ﻙ, ﮒ, ڭ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, و, ﻩ/ ة, ی
Tham khảo
sửa- Sir James William Redhouse (1880) Redhouse's Turkish dictionary, tr. 647
Tiếng Tigre
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tigre, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Torwali
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 39 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Torwali, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Trung Quốc
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaﻈ
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Tiểu nhi kinh, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Tuareg
sửaTifinagh | ⴺ |
---|---|
Latinh | Ḍ ḍ |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Turk Khorasan
sửaKirin | З з |
---|---|
Ả Rập | ﻈ |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Turk Khorasan, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Turk Khorezm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 21 bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turk Khorezm, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Turkmen
sửaLatinh | Z z |
---|---|
Kirin | З з |
Ả Rập | ﻈ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turkmen, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửaTiếng Urdu
sửaẢ Rập | ﻈ |
---|---|
Hebrew | ז |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 23 trong bảng abjad tiếng Urdu, là chữ ظ (z) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
sửa- (Bảng abjad tiếng Urdu) ا, ب (b), پ (p), ت (t), ٹ (ṭ), ث (s), ج (j), چ (c), ح (h), خ (x), د (d), ڈ (ḍ), ذ (z), ر (r), ڑ (ṛ), ز (z), ژ (ź), س (s), ش (ś), ص (s), ض (z), ط (t), ظ (z), ع, غ (ġ), ف (f), ق (q), ک (k), گ (g), ل (l), م (m), ن (n), ں (̃), و (o), ه, ھ (h), ئ, ی (ī), ے (e)
- (chữ ghép) نھ (nh), مھ (mh), لھ (lh), گھ (gh), کھ (kh), ڑھ (ṛh), رھ (rh), ڈھ (ḍh), دھ (dh), چھ (ch), جھ (jh), ٹھ (ṭh), تھ (th), پھ (ph), بھ (bh)
Tham khảo
sửa- Jitendra Sen (1930) Urdu-English Dictionary, tr. 722
Tiếng Ushojo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ ((z))
- Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Ushojo, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
- نظر ― nazar ― cái nhìn
Xem thêm
sửaTiếng Uzbek
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Ả Rập Nastaliq tiếng Uzbek) آ/ ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, نگ, و, ۉ, هـ, ي, ی, ې
Tham khảo
sửaTiếng Wakhi
sửaẢ Rập | ﻈ |
---|---|
Kirin | З (Z) з (z) |
Latinh | Z z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Wakhi, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.