ڤ
Tiếng Ả Rập sửa
| ||||||||
|
Cách phát âm sửa
- IPA: /v/
Chữ cái sửa
ڤ
- Một chữ cái Ả Rập bổ sung.
Ghi chú sử dụng sửa
ڤ (v), đôi khi được sử dụng để viết tên nước ngoài và từ mượn với âm vị /v/, không được coi là một chữ cái riêng biệt, mà là một biến thể của ف (fāʾ). Nó có thể được viết và phát âm thành ف (fāʾ).
Biến thể sửa
Dạng đứng riêng | Dạng cuối | Dạng giữa | Dạng đầu |
---|---|---|---|
ڤ | ـڤ | ـڤـ | ڤـ |
Xem thêm sửa
Tiếng Soran sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ڤ
- Một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Kurd-Ả Rập, phát âm là [v].
Tiếng Ả Rập Ai Cập sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ڤ (fe với ba dấu chấm)
Ghi chú sử dụng sửa
ڤ (fe be-tálat nóʾaṭ) không được coi là một chữ cái riêng biệt, mà là một biến thể của ف (fe) đôi khi được dùng để viết tên nước ngoài và từ mượn với âm vị /v/. Nó có thể được viết và phát âm dưới dạng ف (fe).
Biến thể sửa
Dạng đứng riêng | Dạng cuối | Dạng giữa | Dạng đầu |
---|---|---|---|
ڤ | ـڤ | ـڤـ | ڤـ |
Xem thêm sửa
Tiếng Ả Rập Hijazi sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ڤ (fe với ba dấu chấm)
- Một chữ cái Ả Rập bổ sung, phát âm là vāʾ.
Ghi chú sử dụng sửa
ڤ (vāʾ) không được coi là một chữ cái riêng biệt, mà là một biến thể của ف (fāʾ) đôi khi được dùng để viết tên nước ngoài và từ mượn với âm vị /v/. Nó có thể được viết và phát âm dưới dạng ف (fāʾ).
Biến thể sửa
Dạng đứng riêng | Dạng cuối | Dạng giữa | Dạng đầu |
---|---|---|---|
ڤ | ـڤ | ـڤـ | ڤـ |
Xem thêm sửa
- پ (pāʾ)
Tiếng Mã Lai sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ڤ
- Chữ cái thứ hai mươi ba trong bảng chữ cái Mã Lai, được viết bằng hệ chữ Ả Rập.
Tiếng Ba Tư sửa
- IPA: /β/ (âm vị)
Chữ cái sửa
ڤ
- (lỗi thời) Một chữ cái được sử dụng trong một số bản thảo tiếng Ba Tư sơ khai để biểu thị một âm môi xát.
Biến thể sửa
Dạng đứng riêng | Dạng cuối | Dạng giữa | Dạng đầu |
---|---|---|---|
ڤ | ـڤ | ـڤـ | ڤـ |
Tham khảo sửa
- “PERSIAN LANGUAGE i. Early New Persian” trong Iranica Online, truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2022.