song sa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˧ saː˧˧ | ʂawŋ˧˥ ʂaː˧˥ | ʂawŋ˧˧ ʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˧˥ ʂaː˧˥ | ʂawŋ˧˥˧ ʂaː˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửasong sa
- (cũ) Rèm cửa sổ bằng lụa, chỉ buồng phụ nữ.
- Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa. (Truyện Kiều c.428)
Từ tiếng Việt,
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: silk curtains
- Tiếng Pháp: rideau de la fenêtre
- Tiếng Tây Ban Nha: ventana cubierta de seda
Động từ
sửasong sa
Tham khảo
sửa- Sách
- Nguyễn Du (1953) Lê Văn Hòe, editor, Truyện Kiều chú giải[2], Hà Nội: Quốc học Thư xã, tr. 90
- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[3], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1298
- Báo