Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ saː˧˧ʂawŋ˧˥ ʂaː˧˥ʂawŋ˧˧ ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˥ ʂaː˧˥ʂawŋ˧˥˧ ʂaː˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

song sa

  1. () Rèm cửa sổ bằng lụa, chỉ buồng phụ nữ.
    Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa. (Truyện Kiều c.428)

Từ tiếng Việt,

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Động từ

sửa

song sa

  1. () Hai hàng nhỏ rơi, nghĩa là khóc.
    Luỵ song sa đưa chàng xuống huyệt[1]

Tham khảo

sửa
Sách
  1. Nguyễn Du (1953) Lê Văn Hòe, editor, Truyện Kiều chú giải[2], Hà Nội: Quốc học Thư xã, tr. 90
  2. Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[3], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1298
Báo
  1. Báo Người lao động (24-09-2004), Lụy song sa, (please provide the title of the work)[1]