壁
Tra từ bắt đầu bởi | |||
壁 |
Chữ Hán
sửa
|
giản. và phồn. |
壁 | |
---|---|---|
giản hóa lần 2 | 坒 |
Tra cứu
sửa壁 (bộ thủ Khang Hi 32, 土+13, 16 nét, Thương Hiệt 尸十土 (SJG), tứ giác hiệu mã 70104, hình thái ⿱辟土)
Chuyển tự
sửaTham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
壁 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓïk˧˥ | ɓḭ̈t˩˧ | ɓɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïk˩˩ | ɓḭ̈k˩˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔjk˨˩ | ɓḛt˨˨ | ɓəːt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓek˨˨ | ɓḛk˨˨ |
- Dạng Nôm của bệch.
- 𤽸壁 ― trắng bệch
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭ̈ʔk˨˩ | ɓḭ̈t˨˨ | ɓɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïk˨˨ | ɓḭ̈k˨˨ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vajk˧˥ | ja̰t˩˧ | jat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vajk˩˩ | va̰jk˩˧ |
- Dạng Nôm của vách.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều), xuất bản 1866, dòng 1755:
於 低 𦖻 壁 脉 棱
Tham khảo
sửa- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 257
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 52
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- ↑ 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan
- ↑ Viện nghiên cứu văn hóa phát thanh truyền hình NHK (biên tập viên) (1998), NHK日本語発音アクセント辞典 [Từ điển giọng phát âm tiếng Nhật NHK] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: NHK Publishing, Inc., →ISBN
Tiếng Nhật cổ
sửaTiếng Okinawa
sửaTiếng Triều Tiên
sửaTiếng Triều Tiên trung đại
sửaTiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm Hán ngữ):
- (Chú âm phù hiệu): ㄅㄧˋ
- (Thành Đô, SP): bi2
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông (Việt bính): bik1 / bek3 / bik3
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): piak
- (Mai Huyện, Quảng Đông): biag5 / bid5
- Mân Bắc (KCR): biă / bĭ
- Mân Đông (BUC): biáh / biéh / bék
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): piah / piak / pek
- (Triều Châu, Peng'im): biah4
- Ngô
- (Northern): 7piq
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄅㄧˋ
- Bính âm thông dụng: bì
- Wade–Giles: pi4
- Yale: bì
- Quốc ngữ La Mã tự: bih
- Palladius: би (bi)
- IPA Hán học (ghi chú): /pi⁵¹/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: bi2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: bi
- IPA Hán học(ghi chú): /pi²¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Việt bính: bik1 / bek3 / bik3
- Yale: bīk / bek / bik
- Bính âm tiếng Quảng Đông: bik7 / bek8 / bik8
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: big1 / bég3 / big3
- IPA Hán học (ghi chú): /pɪk̚⁵/, /pɛːk̚³/, /pɪk̚³/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: piak
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: biag`
- Bính âm tiếng Khách Gia: biag5
- IPA Hán học : /pi̯ak̚²/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: biag5 / bid5
- IPA Hán học : /piak̚¹/, /pit̚¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
Ghi chú:
- Mai Huyện:
- biag5 - Bạch thoại;
- bid5 - Văn ngôn.
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: biă / bĭ
- IPA Hán học (ghi chú): /pia²⁴/, /pi²⁴/
- (Kiến Âu)
- biă - Bạch thoại;
- bĭ - Văn ngôn.
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: biáh / biéh / bék
- IPA Hán học (ghi chú): /piɑʔ²⁴/, /piɛʔ²⁴/, /pɛiʔ²⁴/
- (Phúc Châu)
- biáh/biéh - Bạch thoại;
- bék - Văn ngôn.
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: piah
- Tâi-lô: piah
- Phofsit Daibuun: piaq
- IPA (Tuyền Châu): /piaʔ⁵/
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu, Đài Bắc, Cao Hùng): /piaʔ³²/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: piak
- Tâi-lô: piak
- Phofsit Daibuun: piag
- IPA (Tuyền Châu): /piak̚⁵/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: pek
- Tâi-lô: pik
- Phofsit Daibuun: peg
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu): /piɪk̚³²/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- piah - Bạch thoại;
- piak/pek - Văn ngôn.
- (Triều Châu)
- Peng'im: biah4
- Phiên âm Bạch thoại-like: piah
- IPA Hán học (ghi chú): /piaʔ²/
- (Triều Châu)
- Ngô
Ghi chú:
Ghi chú:
Ghi chú:
Danh từ
sửa壁
- Tường, vách.
- 1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Xuất 12:4 (出埃及記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
- 若是一家的人太少、喫不了一隻羊羔、本人就要和他隔壁的鄰舍共取一隻、你們豫備羊羔、要按着人數和飯量計算。
- Nếu nhà ít người quá ăn không hết một chiên con, hãy chung cùng người rất lân cận [bên vách] mình, tùy theo số người; và hãy tính cho mỗi chiên con tùy sức người ăn hết.
- Vách, thành.
- Vách đá.
- Thành lũy.
- Sao Bích trong Nhị thập bát tú.
Từ ghép
sửa- 孔壁古文
- 後壁 / 后壁
- 影壁
- 後赤壁賦 / 后赤壁赋
- 戈壁
- 折壁腳 / 折壁脚
- 旗亭畫壁 / 旗亭画壁
- 殘垣敗壁 / 残垣败壁
- 溼壁畫 / 湿壁画
- 牆風壁耳 / 墙风壁耳
- 牆壁 / 墙壁
- 深溝堅壁 / 深沟坚壁
- 家徒壁立
- 家徒四壁
- 厚壁組織 / 厚壁组织
- 疥壁
- 題壁 / 题壁
- 關稅壁壘 / 关税壁垒
- 岩壁
- 複壁 / 复壁
- 懸崖絕壁 / 悬崖绝壁
- 懸崖峭壁 / 悬崖峭壁
- 懸岩峭壁 / 悬岩峭壁
- 穿壁引光
- 堅壁 / 坚壁
- 照壁
- 堅壁清野 / 坚壁清野
- 作壁上觀 / 作壁上观
- 扶牆摸壁 / 扶墙摸壁
- 銅牆鐵壁 / 铜墙铁壁
- 削壁
- 鐵壁 / 铁壁
- 笆壁
- 鐵壁銅牆 / 铁壁铜墙
- 龐貝壁畫 / 庞贝壁画
- 護壁 / 护壁
- 連續壁 / 连续壁
- 鑿壁懸梁 / 凿壁悬梁
- 鑿壁偷光 / 凿壁偷光
- 拆壁腳 / 拆壁脚
- 一壁
- 粉壁
- 蓀壁 / 荪壁
- 一壁廂 / 一壁厢
- 面壁
- 東壁 / 东壁
- 面壁下帷
- 面壁坐禪 / 面壁坐禅
- 面壁思過 / 面壁思过
- 面壁功深
- 絕壁 / 绝壁
- 絕壁天懸 / 绝壁天悬
- 九龍壁 / 九龙壁
- 處處碰壁 / 处处碰壁
- 呵壁問天 / 呵壁问天
- 塢壁 / 坞壁
- 畫水掀壁 / 画水掀壁
- 石壁
- 頹牆壞壁 / 颓墙坏壁
- 重壁
- 板壁
- 碰壁
- 細胞壁 / 细胞壁
- 補壁 / 补壁
- 補壁之作 / 补壁之作
- 峭壁
- 大戈壁
- 軟壁 / 软壁
- 間壁 / 间壁
- 油壁車 / 油壁车
- 傍人籬壁 / 傍人篱壁
- 壁毯
- 壁燈 / 壁灯
- 壁爐 / 壁炉
- 壁宿
- 壁堵 (piah-tó͘) (tiếng Mân Nam)
- 壁鉤 / 壁钩
- 壁廂 / 壁厢
- 壁葬
- 壁紙 / 壁纸
- 壁中書 / 壁中书
- 壁畫 / 壁画
- 壁櫥 / 壁橱
- 壁牙
- 壁蝨 / 壁虱
- 壁報 / 壁报
- 壁報紙 / 壁报纸
- 壁虎
- 壁誌 / 壁志
- 壁龕 / 壁龛
- 壁球
- 壁經 / 壁经
- 壁立
- 壁立千仞
- 壁聽 / 壁听
- 壁花
- 壁落
- 壁衣
- 壁門 / 壁门
- 壁飾 / 壁饰
- 壁上泥皮
- 壁上觀 / 壁上观
- 壁塑
- 壁壘 / 壁垒
- 壁壘森嚴 / 壁垒森严
- 壁壘分明 / 壁垒分明
- 敦煌壁畫 / 敦煌壁画
- 飛牆走壁 / 飞墙走壁
- 飛簷走壁 / 飞檐走壁
- 飛車走壁 / 飞车走壁
- 向壁虛造 / 向壁虚造
- 向壁虛構 / 向壁虚构
- 斷壁殘垣 / 断壁残垣
- 斷壁頹垣 / 断壁颓垣
- 斷垣殘壁 / 断垣残壁
- 四處碰壁 / 四处碰壁
- 四壁
- 四壁蕭條 / 四壁萧条
- 映壁
- 破壁燎火
- 破壁飛去 / 破壁飞去
- 籬壁間物 / 篱壁间物
- 聽壁腳 / 听壁脚
- 聽籬察壁 / 听篱察壁
- 茅簷土壁 / 茅檐土壁
- 薄壁組織 / 薄壁组织
- 赤壁
- 赤壁之戰 / 赤壁之战
- 赤壁懷古 / 赤壁怀古
- 赤壁賦 / 赤壁赋
- 赤壁鏖兵
- 這壁廂 / 这壁厢
- 那壁廂 / 那壁厢
- 鄉壁虛造 / 乡壁虚造
- 鏖兵赤壁
- 陡壁
- 隔壁
- 隔壁帳 / 隔壁帐
- 隔壁戲 / 隔壁戏
- 隔壁醋
- 隔壁聽 / 隔壁听
- 高壁深塹 / 高壁深堑
- 高壁深壘 / 高壁深垒
- 高壘深壁 / 高垒深壁
- 鶴壁 / 鹤壁
- 半壁
- 半壁江山
- 半壁河山
- 土壁
- 夾壁 / 夹壁
Tham khảo
sửa- “壁”, trong 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố), [[w:zh:香港中文大學|香港中文大學]] (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- “壁”, trong 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển), Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 68