rào chắn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ːw˨˩ ʨan˧˥ | ʐaːw˧˧ ʨa̰ŋ˩˧ | ɹaːw˨˩ ʨaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːw˧˧ ʨan˩˩ | ɹaːw˧˧ ʨa̰n˩˧ |
Danh từ
sửarào chắn
- Rào để ngăn, không cho vượt qua; dùng để ví sự trở ngại lớn khiến ngăn cách, cản trở trong việc giao lưu, thông thương.
- Chiếc xe húc đổ rào chắn lao xuống sông.
- Phá bỏ những rào chắn trong quan hệ thương mại giữa hai nước.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Rào chắn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam