huy động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwi˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | hwi˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | hwi˧˧ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwi˧˥ ɗəwŋ˨˨ | hwi˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | hwi˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửahuy động
- Điều nhân lực, của cải cho một công việc lớn.
- Huy động nhân lực vật lực.
- Huy động kinh phí cho công trình.
Tham khảo
sửa- "huy động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)