tối đa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
toj˧˥ ɗaː˧˧ | to̰j˩˧ ɗaː˧˥ | toj˧˥ ɗaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˩˩ ɗaː˧˥ | to̰j˩˧ ɗaː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửatối đa
- Nhiều nhất, không thể nhiều hơn được nữa; trái với tối thiểu.
- Đạt điểm thi tối đa .
- Số người ủng hộ tối đa chỉ được.
- 50%.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tối đa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)