Điền Đan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̤n˨˩ ɗaːn˧˧ | ɗiəŋ˧˧ ɗaːŋ˧˥ | ɗiəŋ˨˩ ɗaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˧˧ ɗaːn˧˥ | ɗiən˧˧ ɗaːn˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửaĐiền Đan
- Người thời Chiến Quốc, có tài sử dụng trâu vào chiến trận. Có lần Điền Đan đã cho cắm dao nhọn vào đầu trâu rồi buộc giẻ tẩm dầu vào đuôi trâu mà đốt, đàn trâu bị đốt đã điên cuồng xông vào trận địa giặc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Điền Đan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)