Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cỗ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 12:50, ngày 6 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ko̰35/
Từ tương tự
Danh từ
cỗ
- Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng.
- Mâm cỗ.
- To như cỗ giỗ. (tục ngữ)
- Cỗ cưới.
- Ăn cỗ.
- Bày cỗ trung thu.
- Làm cỗ đãi khách.
- Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị.
- Cỗ lòng lợn.
- Cỗ bài.
- Cỗ pháo.
Tham khảo
- "cỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)