Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoay”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:41, ngày 19 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Động từ

xoay

  1. (Id.) . Quay tròn.
  2. Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay. Xoay mạnh cái ốc.
  3. Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng. Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi. Xoay cái bàn ngang ra. Gió đã xoay chiều. Xoay ngược tình thế (b. ).
  4. (Kng.) . Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê). Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ. Xoay đủ mọi nghề.
  5. (Kng.) . Tìm cách này cách khác để cho có được. Xoay tiền. Xoay đi xem đá bóng.

Dịch

Tham khảo