Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoay”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 14:41, ngày 19 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /s33/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
xoay
- (Id.) . Quay tròn.
- Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay. Xoay mạnh cái ốc.
- Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng. Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi. Xoay cái bàn ngang ra. Gió đã xoay chiều. Xoay ngược tình thế (b. ).
- (Kng.) . Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê). Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ. Xoay đủ mọi nghề.
- (Kng.) . Tìm cách này cách khác để cho có được. Xoay tiền. Xoay vé đi xem đá bóng.
Dịch
Tham khảo
- "xoay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)