tượng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨə̰ʔŋ˨˩ | tɨə̰ŋ˨˨ | tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˨˨ | tɨə̰ŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tượng”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tượng
- Tên một quân cờ trong cờ tướng.
- Tên một quân bài tam cúc có vẽ hình con voi.
- Tác phẩm nghệ thuật tạo hình bằng đất, đá, gỗ, đồng... tạc hình một người hay một vật.
Tham khảo sửa
- "tượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)