Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥hiə̰w˩˧hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩hiə̰w˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hiếu

  1. Lòng kính yêubiết ơn cha mẹ.
    Ở cho tròn đạo hiếu.
    hiếu.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Lễ tang cha mẹ; lễ tang người hàng trên trong gia đình, nói chung.
    Việc hiếu.

Tính từ sửa

hiếu

  1. (Kết hợp hạn chế) . lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ. Người con.
  2. Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "ham thích, coi trọng".
    Hiếu học.
    Hiếu khách.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

hiếu

  1. Hiểu.

Từ dẫn xuất sửa