Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zək˧˥jə̰k˩˧jək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟək˩˩ɟə̰k˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

giấc

  1. Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ liên tục.
    Giấc ngủ trưa.
    Chợt tỉnh giấc.
    Ngủ dở giấc.
  2. Từ dùng để chỉ tổng thể nói chung những điều nằm mơ thấy trong giấc ngủ.
    Giấc mơ.
    Giấc nồng.
  3. Khoảng thời gian tương đối ngắn trong ngày, coi như đó là một thời điểm.
    Cứ giấc trưa là nó về .
    Vào giấc này đường vắng.

Động từ sửa

giấc

  1. Ngủ.
    Còn đang giấc.

Tham khảo sửa