Đà Nẵng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ː˨˩ naʔaŋ˧˥ | ɗaː˧˧ naŋ˧˩˨ | ɗaː˨˩ naŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˧ na̰ŋ˩˧ | ɗaː˧˧ naŋ˧˩ | ɗaː˧˧ na̰ŋ˨˨ |
Địa danh
sửaĐà Nẵng
- Một thành phố trung ương ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam.
- Sông Hàn.
- Một vịnh gần thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
- Một mũi đất ở thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Đồng nghĩa
sửa- thành phố
- vịnh
- mũi đất
Dịch
sửa- thành phố
Xem thêm
sửaThành phố trực thuộc trung ương: Cần Thơ · Đà Nẵng · Hà Nội · Hải Phòng · Thành phố Hồ Chí Minh |
Tỉnh: An Giang · Bà Rịa – Vũng Tàu · Bạc Liêu · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bắc Ninh · Bến Tre · Bình Dương · Bình Định · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hậu Giang · Hoà Bình · Hưng Yên · Khánh Hoà · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lạng Sơn · Lào Cai · Lâm Đồng · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Thừa Thiên Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái |
Tham khảo
sửa- GEOnet Names Server, Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia (National Geospatial-Intelligence Agency, NGA) và Ủy ban Địa danh Hoa Kỳ (United States Board on Geographic Names, BGN)