Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Vị trí của tỉnh Bắc Ninh trên bản đồ Việt Nam (phần màu đỏ).

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 北寧.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓak˧˥ nïŋ˧˧ɓa̰k˩˧ nïn˧˥ɓak˧˥ nɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓak˩˩ nïŋ˧˥ɓa̰k˩˧ nïŋ˧˥˧

Danh từ riêng sửa

Bắc Ninh

  1. Một tỉnh của Việt Nam.
  2. Một thành phố của Việt Nam.

Xem thêm sửa

Tên các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Việt (bố cục · chữ)
Thành phố trực thuộc trung ương: Cần Thơ · Đà Nẵng · Hà Nội · Hải Phòng · Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh: An Giang · Bà Rịa – Vũng Tàu · Bạc Liêu · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bắc Ninh · Bến Tre · Bình Dương · Bình Định · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hậu Giang · Hoà Bình · Hưng Yên · Khánh Hoà · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lạng Sơn · Lào Cai · Lâm Đồng · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Thừa Thiên Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái