Tiếng Việt

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:headword/page tại dòng 868: attempt to call method 'iterate_nodes' (a nil value).

 
xích kinh

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sïk˧˥ kïŋ˧˧sḭ̈t˩˧ kïn˧˥sɨt˧˥ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sïk˩˩ kïŋ˧˥sḭ̈k˩˧ kïŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

xích kinh

  1. (Thiên văn học) Một trong hai tọa độ của một điểm trên thiên cầu khi sử dụng hệ tọa độ xích đạo (tọa độ còn lại gọi là xích vĩ), bằng góc giữa phương nối thiên thểtâm Trái Đất với mặt phẳng chứa thiên cực và phương xuân phân, được quy ướcdương khi thiên thể nằm ở phía đông của phương xuân phân, và âm khi thiên thể nằm ở phía tây.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Từ liên hệ

sửa