xích đạo
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïk˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩ | sḭ̈t˩˧ ɗa̰ːw˨˨ | sɨt˧˥ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sïk˩˩ ɗaːw˨˨ | sïk˩˩ ɗa̰ːw˨˨ | sḭ̈k˩˧ ɗa̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửa- Đường tròn tưởng tượng vuông góc với trục Trái Đất và chia Trái Đất thành hai phần bằng nhau là bán cầu bắc và bán cầu nam.
- Vùng xích đạo.
- Nằm xa đường xích đạo.
Tham khảo
sửa- "xích đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)