tọa độ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̰ːʔ˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ | twa̰ː˨˨ ɗo̰˨˨ | twaː˨˩˨ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twa˨˨ ɗo˨˨ | twa̰˨˨ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
sửatọa độ
- Hệ thống những yếu tố xác định vị trí của một điểm trong một mặt phẳng hay trong không gian.
- Tọa độ địa lý — Tọa độ xác định vị trí của một điểm trên mặt Quả đất bằng vĩ tuyến và kinh tuyến.
- Toạ độ thiên văn — Toạ độ xác định vị trí của một thiên thể trên thiên cầu.
Tham khảo
sửa- "tọa độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)