Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ làm + nũng.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ nuʔuŋ˧˥laːm˧˧ nuŋ˧˩˨laːm˨˩ nuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ nṵŋ˩˧laːm˧˧ nuŋ˧˩laːm˧˧ nṵŋ˨˨

Động từ

sửa

làm nũng

  1. Làm bộ làm điệu để vòi vĩnh vì thấy người ta yêu thương mình.
    Con một hay làm nũng.
    Làm nũng làm nịu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa