khóc nhè
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xawk˧˥ ɲɛ̤˨˩ | kʰa̰wk˩˧ ɲɛ˧˧ | kʰawk˧˥ ɲɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xawk˩˩ ɲɛ˧˧ | xa̰wk˩˧ ɲɛ˧˧ |
Động từ
sửa- Một người, đặc biệt là trẻ em, hay khóc thường xuyên hoặc dễ khóc khi bị la mắng.
- Đứa bé khóc nhè vì bị mẹ quát.