Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa khóc +‎ nhè.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xawk˧˥ ɲɛ̤˨˩kʰa̰wk˩˧ ɲɛ˧˧kʰawk˧˥ ɲɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xawk˩˩ ɲɛ˧˧xa̰wk˩˧ ɲɛ˧˧

Động từ

sửa

khóc nhè

  1. Một người, đặc biệt là trẻ em, hay khóc thường xuyên hoặc dễ khóc khi bị la mắng.
    Đứa bé khóc nhè vì bị mẹ quát.

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa