Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ dạy +‎ bảo.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔj˨˩ ɓa̰ːw˧˩˧ja̰j˨˨ ɓaːw˧˩˨jaj˨˩˨ ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˨˨ ɓaːw˧˩ɟa̰j˨˨ ɓaːw˧˩ɟa̰j˨˨ ɓa̰ːʔw˧˩

Động từ

sửa

dạy bảo

  1. Bảo ban cho người khác biết điều hay lẽ phải.
    Dạy bảo con cháu.

Tham khảo

sửa