Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuən˧˧ fɛp˧˥kʰuəŋ˧˥ fɛ̰p˩˧kʰuəŋ˧˧ fɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuən˧˥ fɛp˩˩xuən˧˥˧ fɛ̰p˩˧

Danh từ

sửa

khuôn phép

  1. Toàn thể những điều quy định cần phải theo để giữ gìn được trật tự, đạo đức trong gia đình, xã hội.
    Đưa trẻ em vào khuôn phép.

Tham khảo

sửa