Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtɜːnd/
  Hoa Kỳ

Động từ

sửa

turned

  1. Quá khứphân từ quá khứ của turn

Chia động từ

sửa

Tính từ

sửa

turned /ˈtɜːnd/

  1. Được tiện.
  2. Mài gọt láng bóng.
  3. (A man turned fifty) Một người quá năm mươi.
  4. (Ngành in) Đảo ngược.
  5. (Turned out) Ăn diện đẹp.
  6. (Well turned sentence) Câu diễn đạt khéo.

Tham khảo

sửa