turned
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɜːnd/
Hoa Kỳ | [ˈtɜːnd] |
Động từ
sửaturned
Chia động từ
sửaturn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to turn | |||||
Phân từ hiện tại | turning | |||||
Phân từ quá khứ | turned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | turn | turn hoặc turnest¹ | turns hoặc turneth¹ | turn | turn | turn |
Quá khứ | turned | turned hoặc turnedst¹ | turned | turned | turned | turned |
Tương lai | will/shall² turn | will/shall turn hoặc wilt/shalt¹ turn | will/shall turn | will/shall turn | will/shall turn | will/shall turn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | turn | turn hoặc turnest¹ | turn | turn | turn | turn |
Quá khứ | turned | turned | turned | turned | turned | turned |
Tương lai | were to turn hoặc should turn | were to turn hoặc should turn | were to turn hoặc should turn | were to turn hoặc should turn | were to turn hoặc should turn | were to turn hoặc should turn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | turn | — | let’s turn | turn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaturned /ˈtɜːnd/
- Được tiện.
- Mài gọt láng bóng.
- (A man turned fifty) Một người quá năm mươi.
- (Ngành in) Đảo ngược.
- (Turned out) Ăn diện đẹp.
- (Well turned sentence) Câu diễn đạt khéo.
Tham khảo
sửa- "turned", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)