traiter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁe.te/
Ngoại động từ
sửatraiter ngoại động từ /tʁe.te/
- Đối xử, đối đãi.
- Bien traiter quelqu'un — đối xử tử tế với ai
- (Nghĩa rộng) Mời ăn, thết tiệc.
- Il nous a traités magnifiquement — ông ấy thết tiệc chúng tôi linh đình
- Dọn ăn cho.
- Restaurateur qui traite bien ses clients — nhà hàng cơm dọn ăn ngon lành cho khách hàng
- Bàn bạc, giải quyết.
- Traiter une affaire — bàn bạc một công việc
- Bàn đến, trình bày.
- Traiter une question — bàn đến một vấn đề
- (Nghệ thuật) Vẽ, tả.
- Traiter les natures mortes — vẽ tĩnh vật
- Chế biến, xử lý, gia công.
- Traiter une pièce en acier — gia công một tấm thép
- Traiter une huile à l’acide — xử lý dầu bằng axit
- (Y học) Chữa (bệnh), điều trị.
- Traiter un cardiaque — chữa bệnh cho một người đau tim
- Traiter la tuberculose — chữa bệnh lao
- (Lâm nghiệp) Khai thác.
- Traiter un bois — khai thác một khu rừng
- traiter comme un chien — đối đãi tàn tệ
- traiter de — coi như, cho là, gọi là
- Traiter quelqu'un de fou — cho ai là điên
- traiter de haut — khinh miệt
Nội động từ
sửatraiter nội động từ /tʁe.te/
- Bàn bạc, điều đình, ký kết, hiệp thương.
- Traiter avec des commerçants — điều đình với nhà buôn
- Traiter avec les anciens ennemis — hiệp thương với những kẻ thù cũ
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Bàn đến, bàn về.
- Traiter sur la paix — bàn về hòa bình
Tham khảo
sửa- "traiter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)