tiến sĩ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˥ siʔi˧˥ | tiə̰ŋ˩˧ ʂi˧˩˨ | tiəŋ˧˥ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˩˩ ʂḭ˩˧ | tiən˩˩ ʂi˧˩ | tiə̰n˩˧ ʂḭ˨˨ |
Danh từ
sửatiến sĩ
- Người đậu kỳ thi đình (thời phong kiến ở Việt Nam).
- Đồ bằng giấy làm theo hình người mặc áo của người đậu kỳ thi trên, để cho trẻ con chơi trong dịp Tết Trung Thu (cũ).
- Người có học vị cao nhất ở Việt Nam và một số nước.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: doctor; court academician (vào thời phong kiến); Ph.D.
Tham khảo
sửa- "tiến sĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)