rau câu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaw˧˧ kəw˧˧ | ʐaw˧˥ kəw˧˥ | ɹaw˧˧ kəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaw˧˥ kəw˧˥ | ɹaw˧˥˧ kəw˧˥˧ |
Danh từ
sửarau câu
- Tảo đỏ mọc ở ven biển, gồm nhiều loài có hình dáng khác nhau, dùng để nấu thạch, làm rau ăn.
- Loài tảo hồng thường mọc ở các cánh đồng nước mặn ven biển, dùng làm nộm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rau câu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Rau câu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam